G-E7FVX406JW

Đại lý suzuki cà mau

Đại lý suzuki cà mau

Đại lý suzuki cà mau

SUZUKI CIAZ 2019

HOTLINE: 0943456794

Suzuki Ciaz 2019

Với lợi thế không gian nội thất rộng rãi cùng thiết kế bên ngoài trẻ trung và khỏe khoắn, Suzuki Ciaz 2019 phù hợp với nhiều nhóm khách hàng, mua xe để phục vụ nhu cầu đi lại của gia đình hay di chuyển cá nhân.

Đây cũng là lựa chọn xứng đáng cho những ai mua xe lần đầu bên cạnh các mẫu xe hạng B với giá bán có phần cao hơn như toyota-vios, xe 

honda-cyty, xe Hyundai Accent, hay Misubíhi Attrage.. 

Đánh giá ngoại thất xe Suzuki Ciaz 2019

Kích thước tổng thể của Ciaz là 4490 x 1730 x 1475 mm. Chiều dài cơ sở của xe nhỉnh hơn một số mẫu xe khác khi đạt mức 2650mm, khoảng sáng gầm xe 160mm. Với kích thước trên, Suzuki Ciaz 2019 trở thành mẫu xe sở hữu không gian nội thất rộng nhất trong phân khúc sedan hạng B.

Suzuki Ciaz 2019 nổi bật với đầu xe được thiết kế ấn tượng, mang nhiều điểm khác biệt. Khi nhìn trực diện, Ciaz sở hữu cụm đèn trước có kích thước khá lớn với nhiều đường nét cứng cáp, mạnh mẽ. Đèn pha sử dụng toàn bộ là bóng halogen, riêng phần đèn chiếu gần được trang bị thêm thấu kính mang lại nét hiện đại cho xe. Lưới tản nhiệt được bố trí các thanh mạ crom thanh mảnh và tinh tế.

Đặc biệt hơn, chi tiết thu hút nhất là bộ cản trước với 2 cánh gió lạ lẫm. Nhờ thiết kế này, hốc đèn sương mù được mở rộng tối đa, vốn được trang bị bóng halogen, kết hợp nhiều đường gân nổi bật, tạo nên vẻ trẻ trung và cá tính.

Nằm dọc thân xe là đường dập nổi ấn tượng. Bộ mâm đúc hợp kim đa chấu mảnh mai 16 inch, đi kèm lốp 195/55R16. Một chi tiết đáng giá ở ngoại thất xe là bộ gương chiếu hậu được tích hợp đèn báo rẽ cùng chức năng gập điện tiện lợi.

Nhìn về phía đuôi xe, điều dễ nhận ra đầu tiên chính là cụm đèn chiếu hậu có thiết kế quen thuộc. Toàn bộ cụm đèn sau được trang bị bóng halogen đơn giản. Nối liền cụm đèn sau là thanh trang trí mạ chrome có kích thước tương đồng. Nắp khoang hành lý được cách điệu  tạo sự liên tưởng đến 1 cánh gió phụ. Nhìn chung, phía đuôi xe đơn giản nhưng vẫn rất ấn tượng.

Lượt xem: 1984
Nội thất

Đánh giá nội thất xe Suzuki Ciaz 2019

Không gian nội thất trong Suzuki Ciaz 2019 đơn giản và gọn gàng. Hai hàng ghế đều được bọc da cao cấp, kết hợp với các chi tiết cùng tông màu trên cánh cửa và bảng taplo, tạo nên nét hài hòa, tinh tế. Toàn bộ 2 hàng ghế được bọc giả da, đem đến cảm giác ngồi thoải mái, dễ chịu và sạch sẽ. Độ hoàn thiện bộ ghế đạt mức tương xứng với tầm tiền.

Ưu điểm nổi trội nhất trên nội thất của Ciaz chính là sự rộng rãi. Hàng ghế sau có khoảng để chân lớn và không gian của Ciaz được mở rộng về chiều ngang, khiến mẫu xe trở thành mẫu sedan hạng B (Toyota Vios, Honda City…) rộng nhất trong phân khúc.

Hàng ghế trước điều hướng cơ nhưng thao tác vẫn dễ dàng và không gây nhiều trở ngại. Dù vậy, ghế người lái thiếu sự nâng đỡ tối ưu, khiến trải nghiệm lái trên chuyến hành trình xa chưa thực sự thoải mái.

Dọc theo bảng taplo là một mảng sáng màu, tạo điểm nhấn nhẹ nhàng, tách biệt phần dưới với các hốc gió có kích thước to. Vô-lăng 3 chấu trên Ciaz có kích thước vừa phải, được ốp trang trí sáng bóng. Các nút điều khiển âm thanh cùng 3 phím hỗ trợ đàm thoại rảnh tay là các trang bị đáng giá trên mẫu xe giá rẻ này.

Dù là một mẫu xe giá rẻ, bảng đồng hồ trung tâm của Suzuki Ciaz 2019 vẫn tích hợp màn hình LCD đơn sắc, hiển thị đa thông tin. Bố trí cân đối 2 phía màn hình là cụm đồng hồ analog mang thông tin về tốc độ và số vòng quay động cơ. Chi tiết này khá hoàn thiện, hiển thị thông tin rõ ràng, dễ quan sát.

Ciaz sở hữu hệ thống giải trí đa phương tiện với màn hình cảm ứng 7-inches, cùng hệ thống âm thanh 6 loa. Mẫu xe còn có khả năng kết nối qua Bluetooth, AUX và đầu USB. Hệ thống điều hoà tự động 1 vùng cùng tính năng làm lạnh nhanh đã đem lại lợi thế cho Ciaz.

Khoang hành khách rộng rãi với sức chứa lên đến 495 lít khác xa với vẻ ngoài của khoang chứa đồ có phần hơi khiêm tốn .

Đánh giá về khả năng vận hành

Suzuki Ciaz 2019 trang bị động cơ xăng 1.4 lít K14B, 4 xi-lanh thẳng hàng sản sinh công suất tối đa khoảng 92 mã lực tại 6000 vòng/phút, moment xoắn cực đại đạt 130Nm tại 4400 vòng/ phút.  Mẫu xe được trang bị hộp số tự động 4 cấp, cùng hệ thống treo trước MacPherson với lò xo cuộn, treo sau thanh xoắn với lò xo cuộn.

Suzuki Ciaz mang đến cảm giác cầm vô-lăng rất thoải mái. Đầu xe khá ngắn cùng bán kính quay chỉ 5.4m cho phép Ciaz di chuyển trong không gian hẹp dễ dàng. Vô lăng được trợ lực điện, rất nhẹ ở tốc độ thấp, ở tốc độ cao thì vô lăng trở nên đầm hơn.

Động cơ hoạt động mượt mà, xe tăng tốc chậm rãi, phản hồi chân ga tốt. Với phanh thông gió phía trước và phanh tang trống phía sau giúp người lái xử lí tốt các tình huống khẩn cấp.

Nhờ giảm sóc cứng nên việc lái tốc độ cao và cua tốc độ cao xe vẫn giữ được cân bằng tốt. Khi chạy qua những hố sâu trên đường ở tốc độ trên 60 km/h thì Ciaz giải quyết vấn đề rất nhẹ nhàng, xe hơi nẩy lên và bộ phận giảm sóc phản hồi lại nhanh gọn nên không tạo cảm giác khó chịu.

Đánh giá về hệ thống an toàn

Suzuki Ciaz 2019 được trang bị hàng loạt hệ thống an toàn tiêu chuẩn như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), cùng bộ 2 túi khí an toàn cho hàng ghế trước, bên cạnh đó còn có hệ thống chống trộm.

Đèn cabin

 

Đèn đọc sách hàng ghế trước

 

 

Đèn cabin trung tâm

 

 

Đèn khoang hành lý

 

 

Đèn dưới chân hàng ghế trước

Tấm che nắng

 

Với gương và ngăn để giấy tờ

Tay vịn

 

Phía ghế hành khách x 3

Hộp tỳ tay

 

Ghế trước + Ghế sau

Hộc để ly

 

Phía trước x 2, ghế sau x 2

Hộc để chai nước

 

Cửa trước x 2, Cửa sau x 2

Hộc đựng đồ trung tâm

 

Cổng kết nối USB

 

Cổng sạc 12V

 

Bàn đạp nghỉ chân

 

Phía ghế lái

Ghế lái

 

Điều chỉnh 6 hướng

Chất liệu bọc ghế

 

Da cao cấp

Ngoại thất

Tay nắm cửa

 

Mạ crôm

Lưới tản nhiệt

 

Mạ Crôm

Viền nẹp cửa

 

Mạ crôm

Mâm và lốp

 

195/55R16 + mâm đúc hợp kim 16''

Mâm và lốp dự phòng

 

185/65R15 + mâm thép (sử dụng tạm thời)

Thông số kỹ thuật

 

Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể

 mm

4,490 x 1,730 x 1,475

Chiều dài cơ sở 
 

 mm

2,650

Chiều rộng cơ sở

 

 

Trước

 mm

1,495

Sau

 mm

1,505

Bán kính vòng quay tối thiểu

 m

5.4

Khoảng sáng gầm xe tối thiểu

 mm

160

Kiểu động cơ

 

K14B

Số xy-lanh

 

4

Số van

 

16

Dung tích động cơ

cm3

1,373

Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston

mm

73.0x82.0

Tỉ số nén

 

11.0

Công suất cực đại

 

93 Hp / 6000 rpm

Momen xoắn cực đại

 

130 Nm / 4,400 rpm

Hệ thống phun nhiên liệu

 

Phun xăng đa điểm

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Kết hợp

5,6 lít/100km

 

Trong đô thị

7,23 lít/100km

 

Ngoài đô thị

4,59 lít/100km

Bình luận
DMCA compliant image