G-E7FVX406JW
Với diện tích thùng rộng rãi khả năng vận hành tối ưu, là sự lựa chọn lý tưởng cho doanh nghiệp.
THÙNG XE:
Có thể linh hoạt mở ra từ 3 phía, dễ dàng tháo dỡ hàng hóa.
CÁC MÓC:
Nằm ở ngoài cửa đuôi, bên hông thuận tiện cho việc buộc hoàng hóa.
CHỐT KHÓA:
Gia tăng sự an toàn với khóa ở đuôi và bửng xe.
CHỐT KHÓA:
Gia tăng sự an toàn với khóa ở đuôi và bửng xe.
ĐÈN PHA:
Được bố trí cao hơn tạo ra một tầm nhìn bao quát.
CÁC MÓC:
Nằm ở ngoài cửa đuôi, bên hông thuận tiện cho việc buộc hoàng hóa.
ĐÈN PHA:
Được bố trí cao hơn tạo ra một tầm nhìn bao quát.
KÍCH THƯỚC | ||||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | Thùng đông lạnh | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 4,155 | 4,370 | 4,280 | 4,090 | 4,370 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,680 | 1,700 | 1,700 | 1,655 | 1,720 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,915 | 2,350 | 2,350 | 1,865 | 2,460 |
Chiều dài thùng | mm | 2,200 | 2,320 | 2,320 | 1,850 | 2,200 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,585 | 1,580 | 1,580 | 1,500 | 1,530 |
Chiều cao thùng | mm | 365 | 1,520 | 1,520 | 270 | 1,520 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,435/1,435 | ||||
Chiều dài cơ sở | mm | 2,625 | ||||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 | ||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4,9 |