G-E7FVX406JW
Kích thước thùng xe lớn mang đến không gian hành lý rộng rãi hơn.
Nếu một ngày bạn cần chở thiết bị, máy móc, vật liệu hay là một mẻ cá lớn, bạn yên tâm sẽ có rất nhiều chỗ để mọi thứ bạn cần.
Cabin thiết kế theo kiểu hiện đại và năng động.
Kính chắn gió thiết kế rộng hơn, đem lại khả năng quan sát tối ưu cho người lái, tăng đội an toàn khi vận hành.
Cụm đen pha và đèn xi nhan thiết kế mới, xếp theo chiều dọc hiện đại, kết hợp hài hòa với lưới tản nhiệt ở mặt trước của xe.
Cụm Đèn Trước.
Đèn trước trang bị đèn Halogen tích hợp đèn báo rẽ, Cường độ chiếu sáng cao .
Logo & Lưới Tản Nhiệt.
Logo mạ Crom nổi bật, lưới tản nhiệt thiết kế khí động học lấy gió tốt, Giúp tản nhiệt tốt cho xe vận hành an toàn hơn.
Kính Chiếu Hậu.
Gương chiếu hậu Xe tải kích thước lớn, góc quan sát rộng hạn chế tối đa các điểm mù.
Không gian bên trong khoang lái xe được thiết kế hài hòa kết hợp các chức năng một cách hiệu quả.
Tay lái có chức năng điều chỉnh góc nghiêng, bảng điều khiển trung tâm và các công tắc được bố trí ở vị trí thuận lợi nhất giúp dễ dàng điều khiển.
Mọi chi tiết từ bảng điều khiển trung tâm, hệ thống khóa cửa tự động, hộc chứa đồ đều được bố trí hợp lý, thuận tiện, giúp lái xe giảm căng thẳng mệt mỏi.
CẦN CHUYỂN SỐ TRÊN TÁP LÔ:
Cần chuyển số được bố trí ở khu vực táp lô tạo không gian để chân rộng rãi hơn giúp bạn dễ dàng di chuyển qua lại bên trong cabin mà không cần ra khỏi xe.
VỊ TRÍ GHẾ NGỒI THOẢI MÁI:
Khoảng cách giữa các ghế ngồi được gia tăng thêm 89mm đồng thời khoảng sáng đầu cũng được tăng thêm 12mm.
ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ:
Sau một ngày làm việc vất vả, còn gì bằng việc tận hưởng không khí mát mẻ trên đường về nhà.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
LOẠI XE |
SUZUKI SUPER CARRY PRO |
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
4.495 x 1.800 x 2.550 |
Vết bánh xe trước/sau |
mm |
2.680 x 1.700 x 400 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.205 |
Khối lượng bản thân |
kg |
1.050 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
2.010 |
Số người trong cabin |
Người |
02 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ |
|
K15B |
Dung tích xilanh |
cc |
1.462 |
Công suất cực đại/ số vòng quay |
Ps/rpm |
71/5.600 |
Kiểu loại |
K15BT..., 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) |
|
Ly hợp |
Điã khô ma sát, lò xo nén biên ,dẫn động thuỷ lực trợ lực khí nén. |
|
Hộp số |
Số Sàn 5 số tiến, 1 Số lùi. |
|
Hệ thống lái |
Bánh Răng- Thanh Răng, có trợ lực điện. |
|
HỆ THỐNG PHANH |
Trước / Sau |
Phanh điã / Tang Trống |
Phanh đõ |
Tác động lên trục 2 cơ khí |
|
HỆ THỐNG TREO | Trước |
Macpheson |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
LỐP XE | Trước |
165/80R13 |
Sau |
165/80R13 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
35 |
Công Thức Bánh xe |
4×2 |
TIẾN HÀNH DỊCH VỤ TRƯỚC KHI GIAO XE:
HỖ TRỢ NGÂN HÀNG & DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ:
+ Đối với cá nhân: Hộ Khẩu, CMND, Giấy xác nhận Tình trạng hôn nhân, giấy đăng ký kết hôn ...
+ Đối với pháp nhân: Giấy phép đăng ký kinh doanh, báo cáo thuế 06 tháng gần nhất.
Xin Chân Thành Cảm Ơn Quý Khách !