G-E7FVX406JW
HOTLINE: 0705626264
Hòa quyện giữa vóc dáng đường bệ và kiểu dáng mạnh mẽ, Camry khẳng định cốt cách sang trọng cùng phong thái đĩnh đạc đầy uy lực trong từng chuyển động
Mẫu xe | Giá xe |
Camry 2.0G: | 1.029.000.000₫ |
Camry 2.5Q: | 1.235.000.000₫ |
Toyota Camry 2017 vẫn được trang bị hộp số tự động 6 cấp với 3 công nghệ nổi bật (chế độ điều khiển chuyển số cơ bản, khả năng hỗ trợ điều khiển chuyển số dựa vào điều kiện đường, và khả năng đoán trước ý định của người lái dựa vào thói quen lái xe và điều kiện đường xá), riêng phiên bản 2.5Q được tích hợp lẫy chuyển số trên vô lăng giúp giúp thao tác nhanh chóng và thuận tiện. Phiên bản 2.5Q và 2.5G sử dụng động cơ 2AR-FE, 4 xy lanh Dual VVT-I công suất 178 mã lực và mô men xoắn tối đa 231 Nm. Trong khi đó phiên bản Camry 2.0E được trang bị động cơ 2.0L (6AR-FSE) VVT-iW, phun xăng trực tiếp D-4S, hệ thống tuần hoàn khí xả EGR và tỉ số nén cao giúp đạt công suất tối đa 165 mã lực, mô men xoắn tối đa 199 Nm.
NGÔN NGỮ THIẾT KẾ THÔNG MINH GIÀU CẢM XÚC
Phiên bản Camry 2019 mang đến một diện mạo mới mẻ, vô cùng bắt mắt với sự liền mạch trong mọi chi tiết thiết kế, là tâm điểm thu hút những ánh nhìn mỗi khi lướt bánh.
Mâm xe
Thiết kế mới góc cạnh tôn lên nét cá tính
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu phía ngoài của Camry 2019 được trang bị các công nghệ hiện đại và tiên tiến. Dễ dàng quan sát phía sườn và phía sau xe. Cảnh báo người lái khi có phương tiện nằm trong vùng khuất. Giảm thao tác cho người lái. Tăng thêm cảm giác tự tin
Đầu xe
Sự sang trọng, liền mạch trong thiết kế đến từ lưới tản nhiệt dài mềm mại nối liền 2 cụm đèn thon dài và nổi bật chính giữa là biểu tượng TOYOTA. Lưới tản nhiệt bên dưới được thiết kế lớn và uốn cong hai bên tạo sự bề thế cho góc nhìn tổng thể.
Cụm đèn trước
Bên cạnh thiết kế khỏe khoắn, cụm đèn LED phía trước được trang bị công nghệ bật tắt tự động Auto Light tiện lợi. Công nghệ cân bằng góc chiếu và đèn chờ dẫn đường, giúp người lái thuận tiện trong việc quan sát rõ các chướng ngại cũng như tăng sự tự
Cụm đèn sau
Cụm đèn LED sau trải dài hòa hợp với cản sau dày dặn, giúp thiết kế nổi bật của xe thêm phần khỏe khoắn nam tính
|
||||||
Tay lái | Loại tay lái |
|
||||
Chất liệu |
|
|||||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||||
Điều chỉnh |
|
|||||
Lẫy chuyển số |
|
|||||
Trợ lực lái |
|
|||||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||||
Ốp trang trí nội thất |
|
|||||
Tay nắm cửa trong |
|
|||||
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại đồng hồ |
|
||||
Đèn báo chế độ Eco |
|
|||||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|||||
Chất liệu bọc ghế |
|
|||||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||||
Tựa tay hàng ghế thứ hai |
|
|
||||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||||
Đèn chiếu xa |
|
|||||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||||
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu |
|
|||||
Cụm đèn sau |
|
|||||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||||
Đèn sương mù | Trước |
|
||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||||
Chức năng gập điện |
|
|||||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
|||||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||||
Chức năng chống bám nước |
|
|||||
Gạt mưa gián đoạn |
|
|||||
Chức năng sấy kính sau |
|
|||||
Ăng ten |
|
|||||
Tay nắm cửa ngoài |
|
|||||
Ống xả kép |
|
|
||||||
Rèm che nắng cửa sau |
|
|||||
Rèm che nắng kính sau |
|
|||||
Hệ thống điều hòa |
|
|||||
Cửa gió sau |
|
|||||
Hệ thống âm thanh | Loại loa |
|
||||
Đầu đĩa |
|
|||||
Số loa |
|
|||||
Cổng kết nối AUX |
|
|||||
Cổng kết nối USB |
|
|||||
Kết nối Bluetooth |
|
|||||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|||||
Chức năng mở cửa thông minh |
|
|||||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|
||||||
Hệ thống báo động |
|
|||||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
|
||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|||||
Hệ thống cân bằng điện tử |
|
|||||
Hệ thống điều khiển lực kéo |
|
|||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|||||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|||||
Camera lùi |
|
|||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước |
|
||||
Sau |
|
|||||
Góc trước |
|
|||||
Góc sau |
|
|
||||||
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|||||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||||
Túi khí rèm |
|
|||||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||||
Dây đai an toàn |
|