G-E7FVX406JW
Mẫu xe | Giá xe |
Yaris G CVT: | 650.000.000₫ |
Chi tiết Toyota Yaris 2019
Hiện tại, Toyota Yaris được bán với giá như sau:
Giá xe Toyota Yaris 1.5G CVT: 650 triệu VNĐ
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 754 triệu VNĐ
Giá lăn bánh tại TPHCM: 732 triệu VNĐ
Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác: 723 triệu VNĐ
Giá xe Yaris 1.2E CVT: (cập nhật)
NỘI THẤT TINH TẾ KHÔNG GIAN THOÁNG ĐÃNG
Thiết kế sang trọng với ghế da đẳng cấp và tông màu be trẻ trung, thân thiện
Đầu DVD
Đầu DVD , màn hình cảm ứng 7 inch cùng với dàn âm thanh có 6 loa, tích hợp AM/FM, phát nhạc định dạng MP3/ WMA/AAC, kết nối USB/AUX/ bluetooth, tối đa hóa tiện ích và mang lại trải nghiệm âm thanh trung thực cho hành khách trên xe.
Thiết kế nội thất
Không gian rộng rãi, tiện nghi, được mở rộng với độ ngả ghế 25 độ, tựa đầu ôm phía trước với kết cấu giảm chấn thương cổ giúp hành khách thoải mái, thư giãn và an tâm khi di chuyển.
Hàng ghế sau gập thẳng
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh bằng nút bấm tạo ra sự tiện lợi tối đa cho khách hàng khi ra / vào xe và khởi động / tắt máy
Cụm đồng hồ
Cụm đồng hồ OPTITRON với màn hình hiển thị đa thông tin tạo sự kết nối thân thiện, thông minh và hiện đại
Tay lái
Tay lái của xe Yaris mới được thiết kế sang trọng, tinh tế với chất liệu da, mạ bạc, 3 chấu vừa vặn với vị trí đặt tay. Ngoài ra vô lăng có thể điều chỉnh 2 hướng và tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh giúp tối đa hóa tiện ích sử dụng
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa tự động mang lại sự tiện nghi cho người lái và cảm giác dễ chịu trong suốt hành trình.
Bảng điều khiển trung tâm
Hai trụ lớn mạ bạc chạy dọc từ trên xuống gây ấn tượng mạnh mẽ và làm nổi bật khu vực bảng điều khiển trung tâm
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước kiểu Macpherson và hệ thống treo sau với dầm xoắn kết hợp thanh cân bằng giúp Yaris giảm thiểu đáng kể chấn rung từ mặt đường.
CUỐN HÚT MỌI ÁNH NHÌN
Yaris thế hệ mới với thiết kế đột phá, ấn tượng, dáng vẻ năng động và cá tính mang đến cảm giác đầy kiêu hãnh và tự hào khi sở hữu một dòng xe đậm dấu ấn riêng
Ăng ten
Mâm xe
Với mâm xe 16 inch mới cùng thiết kế 8 chấu góc cạnh, đậm chất thể thao, Yaris mới sẽ thu hút mọi ánh nhìn.
Gương chiếu hậu ngoài
Gương chiếu hậu ngoài với chức năng chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ sẽ giúp cho việc cầm lái thuận tiện hơn bao giờ hết
Góc đuôi xe
Góc đuôi xe với cụm đèn sau được cải tiến với thiết kế sắc nét hơn, đặc biệt là cụm đèn hậu chạy theo dải đèn LED giúp chiếc xe trở nên vô cùng bắt mắt và ấn tượng đặc biệt vào ban đêm.
Đèn sương mù
Dòng xe Yaris được trang bị đèn sương mù trước không chỉ giúp lái xe quan sát tốt trong điều kiện thời tiết có sương mù mà còn tăng thêm độ thẩm mỹ cho chiếc xe
Đầu xe
Cụm lưới tản nhiệt tạo ấn tượng với thiết kế hoàn toàn mới gồm những hình thang nhỏ đan xen nhau, kết hợp với cụm đèn trước sắc sảo đem lại vẻ ngoài thu hút và đầy mê hoặc
Cụm đèn trước
Cụm đèn trước Yaris được thiết kế hiện đại và sang trọng, với tính năng đèn chờ dẫn đường giữ đèn sáng 30s sau khi tắt máy đảm bảo tiện ích tối đa cho người sử dụng
Bán kính vòng quay tối thiểu
Bán kính vòng quay tối thiếu 5,1m của Yaris giúp người lái tự tin hơn khi điều khiển xe quay đầu, đặc biệt trong điều kiện đường phố nhỏ hẹp và đông đúc.
|
|||||
Kích thước | D x R x C | mm x mm x mm |
|
||
Chiều dài cơ sở | mm |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe | mm |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu | m |
|
|||
Trọng lượng không tải | kg |
|
|||
Trọng lượng toàn tải | kg |
|
|||
Động cơ | Loại động cơ |
|
|||
Dung tích công tác | cc |
|
|||
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút |
|
|||
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu | L |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
||||
Hộp số |
|
||||
Hệ thống treo | Trước |
|
|||
Sau |
|
||||
Vành & Lốp xe | Loại vành |
|
|||
Kích thước lốp |
|
||||
Phanh | Trước |
|
|||
Sau |
|
||||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | lít / 100km |
|
||
Ngoài đô thị | lít / 100km |
|
|||
Kết hợp | lít / 100km |
|
|
|||||
Hệ thống điều hòa |
|
||||
Hệ thống âm thanh | Loại loa |
|
|||
Đầu đĩa |
|
||||
Số loa |
|
||||
Cổng kết nối AUX |
|
||||
Cổng kết nối USB |
|
||||
Kết nối Bluetooth |
|
||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
||||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
||||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|
|||||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|
|||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|||
Dây đai an toàn |
|
||||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|