G-E7FVX406JW
Sản phẩm được nghiên cứu, phát triển và hoàn thiện công tác kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trong nhà máy cũng như chạy thử thực tế trên nhiều loại cung đường tại Việt Nam.
Đồng thời, xe sở hữu hệ thống phanh trước đĩa tản nhiệt kết hợp phanh sau tang trống, trang bị hệ thống van điều tiết lực phanh, giúp phân bổ lực phanh hợp lí và đảm bảo an toàn khi vận hành xe.
Xe còn trang bị cửa lùa bên hông, giúp xe tiết kiệm diện tích, phù hợp khi bốc dỡ hàng hóa trong không gian hẹp tại các đô thị lớn. Sàn xe được thiết kế hoàn toàn bằng chất liệu inox được dập vân nổi đầy tính thẩm mỹ và bền bỉ, tăng khả năng chống trượt hàng hóa hiệu quả hơn so với các loại sàn thông thường.
Xe được trang bị đèn pha chiếu sáng phía trước dạng halogen siêu sáng, có thấu kính projector, cùng cặp đôi đèn sương mù, giúp tăng khả năng chiếu sáng và đảm bảo an toàn cho các bác tài khi di chuyển vào ban đêm hay trong thời tiết xấu.
Xe có chiều dài cơ sở 2800mm, khoảng sáng gầm 180mm và bán kính vòng quay tối thiểu 5.6m.
Khoang cabin được thiết kế để tối ưu không gian cho 02 người ngồi với khoảng để chân rộng, trần xe cao và thoáng.
Tất cả ghế ngồi được bọc nỉ cao cấp, êm ái, dễ dàng điều chỉnh để phù hợp theo tư thế người ngồi, mang đến cảm giác thoải mái khi di chuyển trên đường.
Xe trang bị hệ thống điều hòa cabin tiêu chuẩn, chìa khóa thông minh điều khiển từ xa, cửa kính chỉnh điện với tính năng “xuống cửa một chạm” hiện đại và an toàn.
Đặc biệt, xe trang bị màn hình cảm ứng đa phương tiện 9inch ở khoang lái phục vụ nhu cầu giải trí trên xe, vị trí này cũng là nơi hiển thị hình ảnh từ camera phía sau, giúp việc lùi xe dễ dàng và an toàn hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TERA-V |
||
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước tổng thể |
mm |
4.430 x 1.655 x 1.935 |
Kích thước khoang hàng |
mm |
2.500 x 1.450 x 1.150 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.800 |
Vệt bánh xe |
Trước/ sau |
1.435/1.435 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
180 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
mm |
5,6 |
KHỐI LƯỢNG |
||
Khối lượng toàn bộ |
kg |
2.380 |
Khối lượng bản thân |
kg |
1.305 |
Tải trọng |
kg |
945 |
Số chỗ ngồi |
|
2 |
ĐỘNG CƠ |
||
Kiểu động cơ |
|
Mitsubishi - 4G15S |
Loại động cơ |
|
Xăng, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xy-lanh |
CC |
1.488 |
Đường kính & hành trình pít-tông |
mm |
76x82 |
Công suất cực đại |
Ps/ v/ph |
112/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại |
Nm/ v/ph |
135/5.000 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
IV |
Tốc độ tối đa |
Km/h |
119 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Loại hộp số |
|
S40135 |
Kiểu hộp số |
|
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền hộp số |
|
ih1 = 4,418, ih2 = 2,719 |
Tỷ số truyền cầu sau |
|
3,909 |
KHUNG GẦM |
||
Hệ thống lái |
|
Trợ lực điện |
Hệ thống treo |
Trước/ sau |
Độc lập/Phụ thuộc, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh |
Trước/ sau |
Phanh đĩa/ Tang trống |
Lốp xe |
|
185R14C |
Dung tích bình nhiên liệu |
Lít |
40 |
TRANG BỊ |
||
Đèn chiếu sáng phía trước |
|
Halogen |
Cửa sổ |
|
Cửa sổ chỉnh điện |
Điều hòa cabin |
|
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
Khóa cửa |
|
Khóa trung tâm |
Chìa khóa |
|
Điều khiển từ xa |
Lưng ghế |
|
Điều chỉnh 2 hướng |
Chất liệu ghế ngồi |
|
Nỉ cao cấp |
Màn hình giải trí |
|
Màn hình cảm ứng LCD 9 inches, kết hợp camera lùi |