G-E7FVX406JW

đại lý TERACO ngọc anh cà mau

đại lý TERACO tại cà mau

đại lý TERACO chính hãng tại cà mau

XE TẢI NHẸ TERACO 100 - 990KG

XE TẢI NHẸ - TERA 100 

Là dòng sản phẩm mới nhất của Daehan Motors, xe tải TERA 100 có thiết kế thùng dài nhất trong phân khúc xe tải dưới 1 tấn.
Sở hữu khối động cơ Mitsubishi Technology bền bỉ - hiệu suất cao,
khung sườn chắc chắn và khả năng di chuyển linh hoạt trên mọi cung đường nông thôn hay đô thị.
Không chỉ vận hành mạnh mẽ xe tải TERA 100 còn sở hữu thùng dài với bán kính quay vòng tối ưu,
cabin thiết kế cho góc quan sát rộng giúp người lái quan sát và vận hành dễ dàng.
Với những thiết kế đột phá và tinh tế trong cả nội thất và ngoại thất, TERA 100 mang lại nghiệm hoàn hảo cho người lái.
xe tải TERA 100 xứng đáng là sự đầu tư thông minh của bạn.
ĐẠI LÝ XE TERACO TẠI CÀ MAU
Ô TÔ NGỌC ANH
111 LÝ THƯỜNG KIỆT, PHƯỜNG 6, TP CÀ MAU

TERA 100 - VẬN HÀNH ÊM ÁI VÀ BỀN BỈ

Cảm nhận sức mạnh vượt trội sau tay lái với khối động cơ xăng Mitsubishi Tech 4G13S1 với công suất đạt 100 mã lực tại vòng tua 6,000 vòng/phút, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, kết hợp với hộp số 5 cấp MR513 vận hành êm ái –bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.

Khung sườn TERA 100 được sơn tĩnh điện và gia cố với 8 dầm chắc chắn, kết hợp với hệ thống treo sau - nhíp lá chịu lực giúp xe vận hành êm ái trong quá trình vận chuyển hàng hóa.

TERA 100 - THÙNG DÀI ƯU VIỆT CHO HIỆU QUẢ TỐI ĐA

Thùng xe luôn là một trong những tiêu chí hàng đầu khi lựa chọn một sản phẩm xe tải. Thấu hiểu được điều này TERA 100 có thiết kế thùng dài đến 2750mm- dài nhất trong phân khúc, giúp hoạt động kinh doanh của  bạn trở nên linh hoạt – hiệu quả hơn.

TERA 100 - TIÊN PHONG TRONG THIẾT KẾ

Mặt Ga-lăng của TERA 100 được trau chuốt tỉ mỉ sắc nét kết hợp với cụm đèn Halogen tôn lên vẻ của một chiếc xe tải nhỏ . Gương chiếu hậu và cản trước với thiết kế hiện đại được sơn cùng màu với thân xe như các dòng xe du lịch. TERA 100tự hào là mẫu xe tiên phong trong thiết kế trong phân khúc xe tải nhỏ.

Thân cabin được dập từ thép hợp kim chất lượng cao, bên ngoài cửa xe còn được dập gân nổi để tăng thêm độ cứng cáp cho thân xe, an toàn cho người lái.

TERA 100 - TRẢI NGHIỆM LÁI HOÀN HẢO

TERA 100 thiết lập một chuẩn mực mới cho các chức năng hỗ trợ người lái trong phân khúc xe tải nhỏ với các trang bị như vô lăng trợ lực điện giúp tài xế đánh lái nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu, cửa sổ chỉnh điện tiện lợi cho người sử dụng, ghế nỉ được thiết kế sang trọng giúp TERA 100 trở nên năng động và hiện đại hơn.

Ngoài ra, cabin rộng, được thiết kế tỉ mỉ và rộng rãi với nội thất 2 màu và bổ sung các tiện nghi như: hệ thống điều hòa cabin, gạt tàn thuốc, hộp đựng tài liệu. TERA 100 mang lại cho người lái những trải nghiệm hoàn toàn khác biệt như một chiếc sedan thực thụ.

Màu xanh
 
 
Màu xanh:
Màu trắng
 
 
Màu trắng:
Lượt xem: 2536
Nội thất
NỘI THẤT XE TERA 100:
TERACO 100 CÀ MAU
 
 
Điều hòa cabin:
Hệ thống điều hòa làm lạnh sâu,được trang bị tiêu chuẩn theo xe.
TERACO CÀ MAU
 
 
Tay lái trợ lực điện:
GIÁ XE THACO
 
 
Cụm điều khiển trung tâm:
Thiết kế mạ bạc sang trọng như các mẫu xe du lịch.
THACO 880KG
 
 
Ghế nỉ 2 màu sang trọng, dễ vệ sinh:
THACO TIẾN PHÁT
 
 
Cửa gió hiện đại với thiết kế tròn:
Ngoại thất
NGOẠI THẤT XE TERA 100
 
THACO TIẾN PHÁT
 
 
Cửa sổ chỉnh điện tiện dụng:
Gương chiếu hậu mang thiết kế của xe du lịch.
XE THACO CÀ MAU
 
 
Thanh cản đảm bảo an toàn khi xảy ra va chạm cho cabin từ phía sau:
KIA TIẾN PHÁT
 
 
Đèn headlight thấu kính lồi tinh tế:
GIÁ XE THACO
 
Đèn sương mù an toàn:
THACO CÀ MAU
 
 
Bệ bước chân và tay nắm tiện lợi khi kiểm tra thùng xe.
CÁCH VẬN HÀNH XE TERA 100:
XE TERACO 100
 
 
Động Cơ Mitsubishi Tech:
GIÁ XE TẢI CÀ MAU
 
 
Hộp số 5 cấp MR513.
GIÁ XE TERACO CÀ MAU
 
 
Khung sườn sơn tĩnh điện với 8 dầm kiên cố:
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôn nay để được phục vụ tốt nhất!
Thông số kỹ thuật

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TERA 100:

Kích thước & trọng lượng Tổng thể Chiều dài mm 4.480
Chiều rộng mm 1.610
Chiều cao mm 1.890
Chiều dài cơ sở mm 2.900
Vệt bánh xe Trước mm 1.360
Sau mm 1.360
Khoảng sáng gầm xe mm 155
Trọng lượng Trọng lượng bản thân kg 940
Trọng lượng toàn bộ kg 2.275
Bán kính quay vòng tối thiểu m 6
Động cơ Nhãn hiệu động cơ   MITSUBISHI TECH 
Kiểu động cơ TCI 4G13S1
Dung tích xy-lanh CC 1.299
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Đường kính & hành trình pít-tông mm 71 x 82
Tỷ số sức nén   10:01
Công suất cực đại ps/rpm 92/6.000
Mô-men xoắn cực đại kg.m/rpm 109/4.800
Loại nhiên liệu   Xăng
Dung lượng thùng nhiên liệu L 40
Tốc độ tối đa km/h 120
Chassis Loại hộp số   MR513G01
Kiểu hộp số   Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi
Tỷ số truyền động cầu sau     5.286
Hệ thống treo Trước   Độc lập, giảm chấn thủy lực
Sau   Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực
Loại phanh Trước   Đĩa
Sau   Tang Trống
Loại vô-lăng     Trợ lực điện
Lốp xe Trước   175/70 R14
Sau   175/70 R14
Lốp xe dự phòng   1
Trang bị tiêu chuẩn Ngoại thất Kính chiếu hậu   Cùng màu với thân xe
Đèn chiếu sáng phía trước   Halogen
Nội thất Kính chắn gió  
Cửa sổ   Cửa sổ chỉnh điện
Khóa cửa   Khóa tay
Số chỗ ngồi Người 2
Điều hòa không khí   Trang bị tiêu chuẩn theo xe
Chức năng an toàn Đèn sương mù trước  
Bình luận
DMCA compliant image