G-E7FVX406JW

XE TẢI TERACO

XE TẢI CÀ MAU

XE TẢI 1T9

TERACO 190SL & TERACO 345SL XE TẢI 1T9 VÀ 3T450

KHUYẾN MÃI 100% LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ KHI MUA XE

TERA190SL VÀ TERA345SL

Với mong muốn tạo điều kiện cho quý khách hàng tiếp cận với 02 sản phẩm mới, đồng thời tri ân quý khách hàng đã tin dùng và ủng hộ sản phẩm xe tải Teraco trong thời gian qua.

Công ty TNHH Daehan Motors xin thông báo chương trình ưu đãi đặc biệt:

  • “TẶNG NGAY 100% PHÍ TRƯỚC BẠ”, quy đổi tương ứng tiền mặt 5,000,000 VNĐ (Bằng chữ: Năm triệu đồng chẵn), nhằm hỗ trợ khách hàng thanh toán lệ phí trước bạ.
  • Chương trình được áp dụng cho tất cả khách hàng khi mua xe Tera190SL/ Tera345SL và xuất hóa đơn GTGT từ ngày 01/09 – hết ngày 31/10/2020, tại hệ thống đại lý ủy quyền chính thức của Công ty TNHH Daehan Motors trên toàn quốc.
  • Hoặc đại lý ủy quyền cửa Daehan Motors Miền Tây Tại Đây.

TERACO CÀ MAU

 

 

Sau 05 năm gia nhập thị trường, thương hiệu Teraco của Daehan Motors đã trở nên quen thuộc và được sự tin dùng của khách hàng Việt Nam trong phân khúc xe tải nhẹ.

Với chiến lược mở rộng dải sản phẩm để phục vụ tốt hơn cho nhu cầu thị trường, Daehan Motors tiếp tục ra mắt 02 dòng xe mới – Tera190SLTera345SL ở phân khúc tải trọng 1.9T & 3.49T, sở hữu thiết kế thùng siêu dài lên đến 6m2, dành riêng cho khách hàng cần chuyên chở các hàng hóa đặc biệt có kích thước dài & cồng kềnh.

Nếu như Tera100 đã trở thành một “hiện tượng” và hiện đang rất thành công khi được khách hàng nồng nhiệt chào đón và ưa chuộng trong phân khúc xe tải nhỏ dưới 1 tấn, thì “chiến binh” mới của Daehan Motors Tera190SLTera345SL cũng sẽ hứa hẹn tiếp tục mang đến sự sôi động trong phân khúc thùng dài 6m2 với nhiều ưu điểm nổi bật so với đối thủ cạnh tranh.  

CỖ MÁY VẬN HÀNH MẠNH MẼ, BỀN BỈ, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU. 

Sở hữu khối động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2,7 lít, Tera190SLTera345SL đạt công suất 106 mã lực tại vòng tua máy 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút, kết hợp nhịp nhàng cùng hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07, hai mẫu xe tải đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, giúp xe vận hành êm ái và bền bỉ. Xe được thiết kế với tỷ số truyền cầu sau 6.142 phát huy hiệu quả tối đa trong việc hỗ trợ xe leo dốc khi có tải một cách dễ dàng và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp với điều kiện đường xá của Việt Nam.

Ngoài ra, nhằm tối ưu hóa khả năng chở hàng và ổn định khi vận hành, Tera190SLTera345SL đều được trang bị hệ thống treo trước/sau phụ thuộc và hệ thống nhíp lá bao gồm 06 lá nhíp trước & 9 lá nhíp sau kết hợp thêm 5 lá nhíp phụ, giúp tăng khả năng ổn định thân xe, đảm bảo sự êm ái khi chở hàng đặc biệt là khi có tải nặng.

Tera190SL và Tera345SL còn được trang bị phanh khí xả, hỗ trợ phanh khi xuống dốc đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ phanh chính, tận dụng tối đa hiệu quả vận hành của xe.

THÙNG DÀI ƯU VIỆT, CHUYÊN CHỞ SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC DÀI.

Nếu xem khối động cơ ISUZU mạnh mẽ là “trái tim”, thì thiết kế thùng dài ưu việt chính là “linh hồn” của Tera190SL và Tera345SL vì đây chính là yếu tố mà khách hàng quan tâm hàng đầu khi cân nhắc lựa chọn sản phẩm này.

Thùng xe Tera190SL và Tera345SL được thiết kế chuyên biệt để chuyên chở các sản phẩm kích thước dài, cồng kềnh như ống nước, ống thép, vật liệu xây dựng, bồn nước, bình năng lượng mặt trời… mà các dòng xe khác cùng tải trọng không thể chuyên chở được với chiều dài thùng ngắn hơn.

Có thể nói, kích thước thùng được thiết kế tối ưu với vật liệu chất lượng cao tạo nên những thùng hàng chắc chắn, bền bỉ với không gian chở hàng vô cùng rộng rãi và hiệu quả.

TERACO CÀ MAU

 

 

Daehan Motors cung cấp đa dạng các loại thùng như thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu chuyên chở nhiều loại hàng hóa và mục đích sử dụng khác nhau tại mỗi khu vực.

TERACO190SL - THÙNG LỬNG.

teraco 190sl thùng lững

 

TERACO190SL - MUI BẠT.

TERACO 190SL THÙNG MUI BẠT

 

TERACO190SL - THÙNG KÍN.

TERACO 190SL THÙNG KÍN

 

 

THIẾT KẾ SANG TRỌNG, MẠNH MẼ.

Giống nhau về thiết kế, khác biệt tải trọng, hai mẫu xe tải Tera190SL và Tera345SL sở hữu diện mạo ấn tượng với cabin đầu vuông cứng cáp, mặt ca-lăng được mạ crôm thẳng đứng bắt mắt, kèm cụm đèn pha halogen kích thước lớn tạo nên một tổng thể sang trọng, tinh tế hài hòa nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ thu hút người nhìn. Ngoài ra, kích cỡ đèn pha và đèn hậu cỡ lớn giúp tối ưu hiệu suất chiếu sáng, tăng khả năng nhận diện và đảm bảo an toàn khi di chuyển vào ban đêm hoặc trời mưa. 

TERACO BẠC LIÊU

 

 

TERACO 1T9

 

 

Tera190SL sở hữu kích thước tổng thể với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 7.900mm x 2.100 mm x 3.030mm.

Mẫu Tera345SL kích thước tương tự nhưng chiều cao nhỉnh hơn đôi chút, ở mức 3.040 mm.

Cả hai đều có chiều dài cơ sở 4.500mm, khoảng sáng gầm 210mm và bán kính vòng quay tối thiểu 9m. Xe đi kèm la-zăng 16 inch, lốp Casumina quen thuộc tại thị trường Việt Nam.

TRANG BỊ HIỆN ĐẠI, MANG ĐẾN TRẢI NGHIỆM MỚI CHO NGƯỜI DÙNG.

Tera190SL và Tera345SL được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch ở khoang lái, vị trí này cũng là nơi hiển thị hình ảnh từ camera phía sau, giúp việc lùi xe dễ dàng và an toàn hơn, đây là một điểm công rất lớn cho sản phẩm của Daehan Motors khi chúng ta rất khó để tìm thấy trang bị này ở các dòng xe khác cùng phân khúc và tầm giá. Bên cạnh đó, cửa kính chỉnh điện, vô-lăng gật gù điều chỉnh nhiều vị trí cho phù hợp với thể trạng và chiều dài tay của các bác tài, đều là những trang bị nổi bật của Tera190SL & Tera345SL.

TERACO BẠC LIÊU

 

 

Không gian khoang lái được sắp xếp thông minh, sang trọng, tiện nghi. Ghế nỉ ôm lưng màu sáng và có thể ngã 45 độ, giúp các bác tài cảm giác thoải mái khi di chuyển trên đường. Điều hòa được trang bị tiêu chuẩn theo xe với các khe gió điều hòa ốp viền kim loại nổi bật. Bên cạnh hộc chứa đồ bên ghế phụ thường thấy trên các dòng xe khác, khu vực trần xe trên ghế lái còn được trang bị thêm 01 hộc chứa đồ tiện lợi, thuận tiện cho việc cất giữ tài liệu, vật dụng cá nhân của tài xế.

TƯ HỔ BẠC LIÊU

 

 

TERACO TƯ HỔ

 

 

TẢI TRỌNG LINH HOẠT - HIỆU QUẢ TỐI ĐA.

Đặc biệt, với tải trọng 1.9 tấn và tổng tải trọng dưới 5 tấn, Tera190SL là giải pháp tối ưu cho bác tài khi cần một chiếc xe dài, rộng và có khả năng lưu thông vào trong thành phố.

Trong khi với Tera345SL tải trọng 3.49 tấn, những chuyến chuyên chở hàng tại khu vực ngoại thành và các tỉnh là một khoản đầu tư đáng tiền khi không bị giới hạn về tải trọng, vận chuyển được nhiều hàng hóa hơn mang lại lợi ích kinh tế cao hơn.

Tera190SL và Tera345SL hiện có mặt trên thị trường Việt Nam với giá bán vô cùng cạnh tranh và được ra mắt với hai màu ngoại thất quen thuộc: xanh dương và trắng.

XE TẢI TERACO

 

TERACO NGỌC ANH

 

 

 

Lượt xem: 1613
Nội thất

Không giang khoang lái rộng rãi.

teraco 190sl

 

Màn hình cảm ứng 7inch và camera lùi.

teraco 345sl

 

Tay lái gật gù.

teraco cà mau

 

Điều hòa cabin được trang bị tiêu chuẩn theo xe.

teraco bạc liêu

 

Ghế nỉ sang trọng - Dễ vệ sinh.

teraco ngọc anh

 

Hộc chứa đồ tiện lợi.

teraco cà mau

 

Nút chỉnh cửa sổ tiện lợi.

teraco 1t9

 

Cần số.

teraco cà mau

 

Chìa khóa thông minh điều khiển từ xa.

teraco 3t450

 

 

Ngoại thất

Mặt Ca-Lăng mạ chrome thẳng đứng bắt mắt.

teraco ngọc anh

 

Hệ thống đèn pha Halogen kích thước lớn.

xe tải 1t9 cà mau

 

Cửa sổ chỉnh điện tiện dụng.

teraco bạc liêu

 

Hệ thống gương đa dạng.

xe tải tư hổ

 

Ca-bin lật 26.

teraco bạc liêu

 

Lốp xe.

teraco bạc liêu

 

VẬN HÀNH:

Động cơ ISUZU.

teraco cà mau

 

Hộp số 5 cấp LC5T28.

ĐẠI LÝ TERACO CÀ MAU

 

Phanh Phụ (Phanh khí xả).

ĐẠI LÝ TERACO NGỌC ANH

 

 

Thông số kỹ thuật

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

MODEL

Tera 190SL

Tera 345SL

Kích thước và trọng lượng
(thùng mui bạt)

Tổng thể

Chiều dài

mm

7.900

Chiều rộng

mm

2.100

Chiều cao

mm

3.030

3.040

Chiều dài cơ sở

mm

4.500

Vệt bánh xe

Trước 

mm

1.660

Sau

mm

1.590

Khoảng sáng gầm xe

mm

210

Trọng lượng bản thân 

kg

2.950

3.450

Trọng lượng toàn bộ

kg

4.995

7.135

Bán kính quay vòng tối thiểu

m

9

Động cơ

Kiểu động cơ

 

ISUZU - JE493ZLQ4

Loại động cơ

 

Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp

Dung tích xy-lanh

cm3

2.771

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 

IV

Đường kính & hành trình pít tông

mm x mm

93 x 102

Công suất cực đại

PS/rpm

106/3400

Mô-men xoắn cực đại

N.m/ rpm

257/2000

Loại nhiên liệu

 

Diesel

Dung lượng thùng nhiên liệu

lít

120

Tốc độ tối đa

km/h

120

Hộp số

Kiểu hộp số

 

Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi

Tỷ số truyền hộp số

 

ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 

Tỷ số truyền cuối

 

6.142

Khung gầm

Hệ thống treo

Trước 

 

Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực.

Sau

 

Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh

Phanh chính

 

Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không

Trước/Sau

 

Tang trống

Phanh phụ

 

Phanh khí xả

Lốp xe

Trước 

 

 7.00-16LT

Sau

 

 7.00-16LT

Lốp dự phòng

 

1

Trang bị

Ngoại thất

Lưới tản nhiệt

 

Mạ Chrome

Đèn chiếu sáng phía trước

 

Halogen

Đèn sương mù phía trước

 

Trang bị theo xe

Cản hông và cản sau

 

Chắn bùn

 

Có (trước và sau)

Nội thất

Loại vô lăng

 

Vô lăng gật gù

Cửa số

 

Cửa sổ chỉnh điện

Khóa cửa

 

Khóa trung tâm

Chất liệu ghế ngồi

 

Nỉ cao cấp

Số chỗ ngồi

Người

3

Điều hoà ca-bin

 

Trang bị theo xe

Dây an toàn

 

Ghế tài và ghế phụ lái

Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi

 

Trang bị theo xe

 
Bình luận
DMCA compliant image