G-E7FVX406JW
Suzuki Ciaz là dòng sedan hạng B (subcompact car) của nhà sản xuất ô tô Suzuki, Nhật Bản. Ciaz ra đời lần đầu năm 2014 nhằm thay thế cho dòng Suzuki SX4. Tại Trung Quốc nó còn có tên Suzuki Alivio.
Suzuki Ciaz 2020 là bản nâng cấp của thế hệ hiện tại, được ra mắt tại Thái Lan trong tháng 3 năm 2020. Mẫu xe này chính thức ra mắt tại Việt Nam trong tháng 6 năm 2020.
Đối thủ của Suzuki Ciaz là Toyota Vios, Honda City, Mazda2, Kia Soluto...
Ở lần nâng cấp thứ 2, Suzuki Ciaz 2020 nhận được một vài thay đổi nhỏ giúp chiếc xe tươi mới hơn. Suzuki thiết kế lại hoàn toàn phần đầu xe theo hướng hiện đại hơn.
Đầu xe với lưới tản nhiệt kiểu mới. Các viền Crom nổi bật hơn nối calang với cụm đèn pha khá liền mạch. Đèn pha bóng projector tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày LED sắc sảo
Thân xe vẫn những nét thiết kế quen thuộc từ thế hệ hiện tại. Đường dập nổi kéo dài từ đầu đến đuôi xe đầy cá tính. Nhưng bộ vành đa nan có lẽ là điểm đáng chú ý nhất.
Bên trong nội thất, Suzuki Ciaz 2020 gần như giữ nguyên thiết kế bảng táp-lô của phiên bản cũ, tông màu chủ đạo là đen huyền bí với điểm nhấn dễ nhận ra nhất là bảng đồng hồ có bố cục khác.
Khoang lái
Phiên bản được bán ra tại Thái Lan có ghế và vô lăng bọc da, khởi động bằng nút nhấn... Suzuki sử dụng ốp giả gỗ và nhựa sơn màu chrome mờ để cho không gian cabin thêm phần sang trọng.
Suzuki Ciaz 2020 facelift có hệ thống giải trí Suzuki Smart Connect với màn hình giải trí 7 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Những tiện nghi cơ bản gồm: điều hoà tự động 2 vùng với khe gió phía sau, lọc không khí, hệ thông thông tin giải trí màn hình cảm ứng 7 inch và dàn âm thanh 6 loa
Tại thị trường Việt Nam, Ciaz sẽ được trang bị động cơ, động cơ 1.4 lít, công suất cực đại 91 mã lực; mô-men xoắn cực đại 130Nm. Kết hợp với hộp số tự động 4AT.
Trang bị an toàn trên mẫu sedan Ciaz bao gồm: phanh ABS/EBD/BA; 2 túi khí; dây đai an toàn 5 ghế; cân bằng điện tử; hỗ trợ khởi hành ngang dốc...
Thông số kỹ thuật của Suzuki Ciaz cơ bản như sau:
Thông số kỹ thuật | Suzuki Ciaz (GL/GLX) |
Số chỗ ngồi | 05c |
Nguồn gốc | Thái Lan |
Động cơ | xăng, K12B; 1.25L, DOHC, i4, 16 valve |
Dung tích xylanh (cc) | 1242 |
Công suất cực đại (Ps/Rpm) | 91/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/Rpm) | 118/4800 |
Hộp số | 5MT/CVT |
Dẫn động | cầu trước |
Kích thước tổng thể DRC (mm) | 4490 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2650 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 |
Bán kính vòng quay (m) | 5.4 |
Bánh xe | 185/ 65R15 và 195/ 55R16 |
Tự trọng (kg) | 965 (GL), 1000 (GLX) |
Dung tích bình xăng (lít) | 42 |
Màu xe: Trắng, Đỏ, Đen, Nâu, Bạc, Xám
Tại thị trường việt nam SUZUKI CIAZ 2020 bán ra với 1 phiển bản GLX - AT VỚI GIÁ BÁN 535.000.000 VNĐ).
Đặt hàng: đã có xe giao ngay
SUZUKI NGỌC ANH BẢNG GIÁ XE Ô TÔ SUZUKI THÁNG 06/2020 |
||
Phiên bản xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Khuyến mại
|
Suzuki Celerio 1.0AT | 359 | call |
Suzuki Celerio 1.0MT | 329 | call |
Suzuki Swift GL | 499 | call |
Suzuki Swift GLX | 549 | call |
Suzuki Vitara | 779 | call |
Suzuki Ertiga 1.5MT | 499 | call |
Suzuki Ertiga 1.5AT (limited) | 555 | call |
Suzuki Ertiga 1.5AT (sport) | 559 | call |
Suzuki Ciaz 2020 | 535 | call |
Suzuki XL7 | 589 | call |
Xe tải Suzuki Carry truck | 249 | call |
Suzuki Carry truck mui bạt | 273 | call |
Suzuki Carry truck thùng kín | 275 | call |
Suzuki Carry truck thùng ben | 285 | call |
Xe tải suzuki Carry Pro Ac | 312 | call |
Suzuki Carry Pro Ac mui bạt | 337 | call |
Suzuki Carry Pro Ac thùng kín | 339 | call |
Suzuki Carry Pro Ac thùng ben | 357 | call |
Carry Pro Ac thùng đông lạnh | 469 | call |
Xe tải Suzuki Blind Van | 293 | call |